Jane Nguyen
CƠ HỘI VIỆC LÀM VÀ ĐỊNH CƯ ÚC CHO DU HỌC SINH
Đã cập nhật: 4 ngày trước

VIỆC LÀM THÊM
- Sinh viên quốc tế được đi làm thêm 40 tiếng/2 tuần trong thời gian học và làm toàn thời gian 38-40 tiếng/tuần trong các kỳ nghỉ. Quy định này giúp bạn linh động hơn trong việc sắp xếp thời gian làm thêm và lịch học hơn.
- Các công việc du học sinh thường làm gồm:
nhân viên bán hàng trong siêu thị, cửa hàng
nhân viên phục vụ trong quán cà phê, nhà hàng, giao hàng
thu hoạch rau quả tại nông trại (theo mùa)
chăm sóc người cao tuổi, trông trẻ v.v
- Mức lương tối thiểu theo luật Úc từ 1.7.2022 là 21.38 đô la Úc/giờ tương đương hơn 300.000 đồng
- Cách tìm việc:
hỏi thăm thông tin từ bạn bè, người quen;
các trang thông tin về công việc làm thêm, hội nhóm của cựu sinh viên hoặc văn phòng hỗ trợ tìm việc làm cho sinh viên của trường mà bạn đang học
các website việc làm uy tín như: studentjob.co.au; adzuna.com.au; seek.com.au; workforceaustralia.gov.au; careerone.com.au; linkedin.com
trau dồi thêm khả năng tìm được việc làm bằng cách tham gia các buổi hướng dẫn cách tìm kiếm thông tin việc làm, cách viết CV, cách trả lời phỏng vấn do trường tổ chức
Sinh viên nên lưu ý cân bằng thời gian học và đi làm thêm, TUYỆT ĐỐI KHÔNG ham mê làm thêm quá mức ảnh hưởng đến sức khỏe và việc học. KHÔNG làm công việc vi phạm pháp luật hoặc trốn thuế.
Trước khi đi làm, sinh viên cần lấy mã số thuế (TFN), khai và nộp thuế thu nhập đầy đủ sẽ được hoàn lại tiền thuế này hết mỗi năm tài chính.
Tham khảo thêm thông tin tại đây
VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP
- Sinh viên quốc tế tại Úc được phép ở lại làm việc 2 năm - 4 năm tùy vào từng khu vực.
- Để ở lại làm việc sinh viên cần chuyển đổi từ Student Visa (500) sang Temporary Graduate Visa (485)
- Khóa học của bạn cần kéo dài ít nhất 2 năm (92 tuần)
- Trong khi làm việc tại Úc, nếu đủ điều kiện, bạn có thể tìm được việc làm lâu dài và xin đổi visa sang dạng visa làm việc (working visa), hoặc bạn có thể tranh thủ hoàn thiện các yếu tố cần để xin định cư.
KHU VỰC | BẰNG CẤP - THỜI GIAN ĐƯỢC Ở LẠI LÀM VIỆC |
Major cities
|
|
Major REGIONAL centres:
| Được cộng thêm 1 năm ở lại
|
Các vùng còn lại | Được cộng thêm 2 năm ở lại |
CẬP NHẬT THÁNG 9.2022 CỦA CHÍNH PHỦ ÚC VỀ CHÍNH SÁCH VISA 485 MỚI:
Chính phủ Úc đang đề xuất tăng thời hạn của visa 485 cho sinh viên tốt nghiệp trong 1 số lĩnh vực đang thiếu hụt nhân lực tại Úc. Thông tin chi tiết sẽ được cập nhật trong thời gian tới. Đề xuất:
Tăng 2 -> 4 năm tốt nghiệp Cử nhân
Tăng 3 -> 5 năm tốt nghiệp Thạc sĩ
Tăng 4 -> 6 năm tốt nghiệp Tiến sĩ

ĐỊNH CƯ TẠI ÚC
Danh sách các dạng visa định cư phù hợp cho du học sinh
STATE NOMINATED VISAS:
CÁCH TÍNH ĐIỂM ĐỊNH CƯ
Công cụ tính điểm định cư: https://immi.homeaffairs.gov.au/help-support/tools/points-calculator
Bạn cần đạt ít nhất 65 điểm trở lên để đủ điều kiện nộp xin visa định cư diện tay nghề (subclass 190; 491)
1. Độ tuổi
18 - 25 tuổi => 25 điểm
25 - 33 tuổi => 30 điểm
33 - 40 tuổi => 25 điểm
40 - 45 tuổi => 15 điểm
2. Trình độ tiếng Anh
IELTS 6.0 (6.0 cả 4 kỹ năng) hoặc PTE Academic 50 (4 kỹ năng) => 0 điểm
IELTS 7.0 (7.0 cả 4 kỹ năng) hoặc PTE Academic 65 (4 kỹ năng) => 10 điểm
IELTS 8.0 (8.0 cả 4 kỹ năng) hoặc PTE Academic 79 (4 kỹ năng) => 20 điểm
3. Kinh nghiệm làm việc (ngoài Australia): phải là kinh nghiệm làm việc của ngành nghề đăng ký định cư hoặc có liên quan đến ngành nghề đăng ký định cư
Ít hơn 3 năm kinh nghiệm => 0 điểm
3 năm - dưới 5 năm kinh nghiệm => 5 điểm
5 năm - dưới 8 năm kinh nghiệm => 10 điểm
8 năm kinh nghiệm => 15 điểm
4. Kinh nghiệm làm việc (tại Australia)
Dưới 1 năm kinh nghiệm => 0 điểm
1 năm - dưới 3 năm kinh nghiệm => 5 điểm
3 năm - dưới 5 năm kinh nghiệm => 10 điểm
5 năm - dưới 8 năm kinh nghiệm => 15 điểm
8 năm kinh nghiệm => 20 điểm
5. Trình độ học vấn - bằng cấp
Bằng cấp cần được cấp tại Úc hoặc tổ chức nước ngoài được Úc công nhận.
6. Có thời gian học tập ở Úc: có ít nhất 1 bằng/chứng chỉ học trong thời gian ít nhất 2 năm (92 tuần) từ tổ chức giáo dục của Úc
7. Nếu có chứng chỉ biên phiên dịch của Úc - NAATI certificate (National Accreditation Authority for Translators and Interpreters) => được thêm 5 điểm
CHÍNH SÁCH ĐỊNH CƯ CỦA TỪNG BANG
Chính sách visa định cư tay nghề bang New South Wales
https://www.nsw.gov.au/visas-and-migration/skilled-visas
Danh sách ngành nghề định cư tay nghề bang New South Wales
https://www.nsw.gov.au/visas-and-migration/skilled-visas/nsw-skills-lists
Chính sách visa định cư tay nghề bang Victoria
https://liveinmelbourne.vic.gov.au/migrate/skilled-migration-visas
Chính sách visa định cư tay nghề bang Queensland
https://migration.qld.gov.au/visa-options/skilled-visas
Danh sách ngành nghề định cư tay nghề bang Queensland
https://migration.qld.gov.au/occupation-lists
Chính sách visa định cư tay nghề bang Tây Úc
https://migration.wa.gov.au/visa-entry-options/visa-information
Danh sách ngành nghề định cư tay nghề bang Tây Úc
Chính sách visa định cư tay nghề bang Nam Úc
https://www.migration.sa.gov.au/visa-options/skilled-visas
Danh sách ngành nghề định cư tay nghề bang Nam Úc
https://www.migration.sa.gov.au/occupation-lists/south-australia-skilled-occupation-list
Chính sách visa định cư tay nghề Tasmania
https://www.migration.tas.gov.au/skilled_migrants
Chính sách visa định cư tay nghề ATC
https://www.act.gov.au/migration/skilled-migrants