

14 thg 1, 2025
Đại học Quốc lập Chính Trị là một trong những trường đại học uy tín bậc nhất tại Đài Loan được thành lập vào năm 1927, nổi tiếng với chương trình đào tạo chất lượng cao và đội ngũ giảng viên xuất sắc. Đến nay, trường thu hút hơn 12.600 sinh viên, trong đó có 14% là sinh viên quốc tế. Ngoài ra, trường còn đạt được nhiều thành tích nổi bật trong các lĩnh vực giáo dục, nghiên cứu nhằm đóng góp to lớn cho cả đất nước và xã hội.
Giới thiệu về Đại học Quốc lập Chính Trị
Đại học Quốc lập Chính Trị (tên tiếng Anh: National Chengchi University, viết tắt: NCCU) ban đầu được thành lập vào năm 1927 tại Nam Kinh (Trung Quốc), sau đó chuyển tới Đài Bắc (Đài Loan) vào năm 1954. Trường cung cấp các khóa học về báo chí, quảng cáo, phát thanh - truyền hình, ngoại giao và một số ngôn ngữ không được giảng dạy tại các tổ chức giáo dục khác ở Đài Loan.
Hơn 9 thập kỷ qua, NCCU đã không ngừng giữ vững phương châm của mình là “Hài hòa, Độc lập, Cân bằng và Ưu việt”, đồng thời tiếp tục cải tiến các phương pháp giảng dạy và nghiên cứu của mình nhằm ươm mầm tài năng cho đất nước và xã hội.
Điểm nổi bật của trường
Trường có thế mạnh đào tạo chuyên ngành Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (MBA)
Xếp thứ 19 tại Đài Loan và thứ 452 trên thế giới (QS University Rankings 2025)
Trường Kinh doanh của NCCU là trường thương mại duy nhất tại Đài Loan đạt cùng lúc 2 chứng chỉ quốc tế: Hiệp hội Thúc đẩy Trường Đại học Kinh doanh (AACSB) và Hệ thống Cải thiện Chất lượng Châu Âu (EQUIS)
Trường được trang bị cơ sở vật chất hiện đại gồm các phòng học, phòng thí nghiệm, phòng sinh hoạt chung, thư viện,...
Học bổng 50 - 100% và trợ cấp sinh hoạt hàng tháng lên đến 150.000 NTD trong năm đầu tiên
Vị trí của trường
NCCU tọa lạc tại quận Văn Sơn (Wenshan), thành phố Đài Bắc.
Video về trường
Học phí
Bậc Cử nhân: 49.020 - 56.860 NTD/học kỳ (~40.392.000 - 46.853.000 đồng/học kỳ)
Bậc Thạc sĩ / Tiến sĩ: 12.910 - 29.980 NTD/học kỳ (~10.637.000 - 24.703.000 đồng/học kỳ)
Để biết thêm thông tin chi tiết về học phí, vui lòng tham khảo ở mục bên dưới:
Học bổng
PHÂN LOẠI | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
Học bổng Tân sinh viên Quốc tế | Miễn/ Giảm Học phí:
|
Học bổng Kế hoạch Thí điểm cho Tân Sinh viên Quốc tế | Học bổng Toàn phần: Miễn trừ học phí (không bao gồm phí tín chỉ) và trợ cấp sinh hoạt 150.000 NTD/năm Học bổng Bán phần: Miễn trừ 50% học phí (không bao gồm phí tín chỉ) |
Để biết thêm thông tin chi tiết về học bổng, vui lòng tham khảo ở mục bên dưới:
Các chương trình đào tạo tại NCCU
YÊU CẦU | |
Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh hoặc có đủ khóa học bằng tiếng Anh để đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp | Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương với CEFR B1 (hoặc cao hơn), bao gồm: IELTS 5.0 hoặc TOEIC 550 trở lên. |
Chương trình giảng dạy chủ yếu bằng tiếng Trung | Chứng chỉ TOCFL cấp độ 3 trở lên. |
KÝ HIỆU | CHÚ THÍCH |
EN | Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh |
CH | Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Trung |
EN&CH | Chương trình có các khóa học tiếng Anh cần hoàn thành để tốt nghiệp |
Khoa Giáo dục Khai phóng (College of Liberal Arts)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Văn học Trung Quốc (Department of Chinese Literature) | CH | CH | CH |
Lịch sử (Department of History) | CH | CH | CH |
Triết học (Department of Philosophy) | CH | CH | CH |
Thư viện, Nghiên cứu Thông tin & Lưu trữ (Graduate Institute of Library, Information & Archival Studies) | CH | CH | |
Nghiên cứu Tôn giáo (Graduate Institute of Religious Studies) | CH | CH | |
Lịch sử Đài Loan (Graduate Institute of Taiwan History) | CH | CH | |
Văn học Đài Loan (Graduate Institute of Taiwanese Literature) | CH | CH | |
Dạy tiếng Trung như ngôn ngữ thứ hai (Program in Teaching Chinese as Second Language) | CH | CH |
Khoa Giáo dục (College of Education)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Giáo dục học (Department of Education) | CH | CH | CH |
Giáo dục Mầm non (Graduate Institute of Early Childhood Education) | CH | ||
Quản trị & Chính sách Giáo dục (Graduate Institute of Educational Administration & Policy) | CH |
Khoa Khoa học Xã hội (College of Social Sciences)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Khoa học Chính trị (Department of Political Science) | CH | CH | CH |
Xã hội học (Department of Sociology) | CH | CH | CH |
Hành chính Công (Department of Public Administration) | CH | CH | CH |
Kinh tế Bất động sản (Department of Land Economics) | CH | CH | CH |
Kinh tế (Department of Economics) | CH | CH | CH |
Dân tộc học (Department of Ethnology) | CH | CH | CH |
Nghiên cứu Phát triển sau Đại học (Graduate Institute of Development Studies) | CH | CH | |
Nghiên cứu Lao động (Graduate Institute of Labor Research) | CH | ||
Công tác Xã hội (Graduate Institute of Social Work) | CH | ||
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Nghiên cứu Châu Á-Thái Bình Dương (International Master’s Program in Asia-Pacific Studies (IMAS)) | EN | ||
Chương trình Tiến sĩ Quốc tế về Nghiên cứu Châu Á – Thái Bình Dương (International Doctoral Program in Asia-Pacific Studies (IDAS)) | EN | ||
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Kinh tế Ứng dụng & Xã hội Phát triển (International Master’s Program of Applied Economics & Social Development (IMES)) | EN |
Khoa Quan hệ Quốc tế (College of International Affairs)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Ngoại giao (Department of Diplomacy) | CH | CH | CH |
Nghiên cứu Đông Á (Graduate Institute of East Asian Studies) | CH | CH | |
Nghiên cứu nước Nga (Graduate Institute of Russian Studies) | CH | ||
Nghiên cứu Nhật Bản (Program in Japan Studies) | CH | CH | |
Thạc sĩ Quốc tế về Nghiên cứu Quốc tế (International Master’s Program in International Studies (IMPIS)) | EN |
Khoa Thương mại (College of Commerce)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Kinh doanh Quốc tế (Department of International Business) | CH | CH | EN&CH |
Tiền tệ và Ngân hàng (Department of Money & Banking) | CH | CH | EN&CH |
Kế toán (Department of Accounting) | CH | CH | EN&CH |
Thống kê (Department of Statistics) | CH | EN&CH | |
Quản trị Kinh doanh (Department of Business Administration) | CH | EN&CH | |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (MBA Program) | CH | ||
Hệ thống Quản trị Thông tin (Department of Management Information Systems) | CH | CH | |
Tài chính (Department of Finance) | EN&CH | ||
Quản trị Rủi ro & Bảo hiểm (Department of Risk Management & Insurance) | CH | CH | EN&CH |
Công nghệ, Đổi mới & Quản lý Sở hữu Trí tuệ (Graduate Institute of Technology, Innovation & Intellectual Property Management) | CH | EN&CH | |
Thạc sĩ Quốc tế về Kinh doanh Quốc tế (International MBA (IMBA)) | EN |
Khoa Truyền thông (College of Communication)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Thạc sĩ Truyền thông (Master’s Program in Communication) | CH | |
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Nghiên cứu Truyền thông Quốc tế (International Master’s Program in International Communication Studies (IMICS)) | EN | |
Nội dung & Công nghệ Số (Graduate Program in Digital Content & Technologies) | CH | |
Chương trình Tiến sĩ Truyền thông (Ph.D. Program in Communication) | CH |
Khoa Ngoại ngữ & Văn học (College of Foreign Languages & Literature)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Ngôn ngữ Anh (Department of English) | EN&CH | EN&CH | EN&CH |
Ngôn ngữ & Văn học Slavic (Department of Slavic Languages & Literatures) | CH | CH | |
Ngôn ngữ & Văn hóa Ả Rập (Department of Arabic Language & Culture) | CH | CH | |
Ngôn ngữ & Văn hóa Hàn Quốc (Department of Korean Language & Culture) | CH | CH | |
Ngôn ngữ & Văn hóa Thổ Nhĩ Kỳ (Department of Turkish Language & Culture) | CH | ||
Ngôn ngữ học (Graduate Institute of Linguistics) | CH | CH |
Khoa Luật (College of Law)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Luật (Department of Law) | CH | CH |
Pháp luật & Nghiên cứu liên ngành (Graduate Institute of Law & Interdisciplinary Studies) | CH |
Khoa Khoa học Tự nhiên (College of Science)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Vật lý Ứng dụng (Graduate Institute of Applied Physics) | CH | CH | |
Khoa học Toán học (Department of Mathematical Sciences) | CH | CH | CH |
Tâm lý học (Department of Psychology) | CH |
Khoa Đổi mới Quốc tế (International College of Innovation)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ |
Cử nhân Quốc tế về Đổi mới (Bachelor Degree Program of International College of Innovation) | EN&CH | |
Chương trình Thạc sĩ Công nghệ Đổi mới & Truyền thông Toàn cầu (Master’s Program in Global Communication & Innovation Technology (GCIT)) | EN&CH |
Khoa Tin học (College of Informatics)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Khoa học Máy tính (Department of Computer Science) | CH | CH | CH |
Thông tin tuyển sinh hệ ngôn ngữ
Để được hỗ trợ tư vấn đăng ký học bổng, quý phụ huynh và các em học sinh vui lòng đăng ký thông tin tại đây: