

13 thg 1, 2025
Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông là một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu tại Đài Loan, nổi bật về tiên phong trong việc cải cách giáo dục đại học. Sau khi được Bộ Giáo dục phê duyệt, Đại học Quốc lập Giao Thông đã chính thức được sáp nhập vào Đại học Quốc lập Dương Minh, và chính sự kết hợp mới mẻ này sẽ đem lại những thành quả lớn về nghiên cứu cũng như đào tạo cho Đài Loan.
Giới thiệu về trường
Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông (tên tiếng Anh: National Yang Ming Chiao Tung University, viết tắt: NYCU) được thành lập bởi sự sát nhập của Đại học Quốc gia Dương Minh và Đại học Quốc lập Giao Thông vào ngày 1 tháng 2 năm 2021. Cả hai đều là những trường đại học nghiên cứu hàng đầu tại Đài Loan.
NYCU là trường đại học đi đầu trong các lĩnh vực điện tử, truyền thông, khoa học và kỹ thuật, và đã thiết lập mục tiêu phát triển lĩnh vực y sinh 20 năm trước, bao gồm cả thông tin y sinh, vật liệu y sinh, điện tử y sinh, khoa học y sinh, v.v. Với tầm nhìn rộng lớn trong đào tạo và đổi mới, NYCU quyết tâm trở thành một trong những trường đại học hàng đầu không chỉ của Đài Loan mà còn của cả thế giới.
Điểm nổi bật của trường
Trường có thế mạnh đào tạo chuyên ngành Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Global MBA)
Xếp thứ 6 tại Đài Loan và thứ 401 - 500 trên toàn cầu (THE World University Rankings 2025)
Là thành viên của Liên minh Đại học Phát triển Giáo dục Nhân tài (UAiTED) và Hiệp hội Thúc đẩy Trường Đại học Kinh doanh (AACSB)
Khuôn viên của trường được trang bị đầy đủ các cơ sở vật chất hiện đại, từ thư viện, phòng thí nghiệm, khu nghiên cứu cho đến các khu vực giải trí, thể thao
Học bổng lên đến 100% và các khoản trợ cấp từ 5.000 - 30.000 NTD/tháng (tùy theo bậc học)
Vị trí của trường
NYCU có cơ sở chính nằm tại quận Đông, thành phố Tân Trúc, và cơ sở phân hiệu nằm tại quận Bắc Đầu, thành phố Đài Bắc.
Video về trường
Học phí
Cơ sở Tân Trúc
Bậc Cử nhân: 49.540 - 57.980 NTD/học kỳ (~41.019.000 - 48.007.000 đồng/học kỳ)
Bậc Thạc sĩ / Tiến sĩ: 34.095- 57.945 NTD/học kỳ (~28.230.000 - 47.978.000 đồng/học kỳ)
Cơ sở Đài Bắc
Bậc Cử nhân: 60.220 - 230.280 NTD/học kỳ (~49.862.000 - 190.672.000 đồng/học kỳ)
Bậc Thạc sĩ / Tiến sĩ: 52.780 – 73.960 NTD/học kỳ (~43.701.840 - 61.239.000 đồng/học kỳ)
Để biết thêm thông tin chi tiết về học phí, vui lòng tham khảo ở mục bên dưới:
Học bổng
Năm 1: Miễn 100% Học phí & 10 tháng trợ cấp (4.500 NTD/tháng)
Năm 2: Miễn 100% Học phí & trợ cấp 10.000 – 15.000 NTD/tháng
Để biết thêm thông tin chi tiết về học bổng, vui lòng tham khảo ở mục bên dưới:
Các chương trình đào tạo tại NYCU
YÊU CẦU | |
Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh hoặc có đủ khóa học bằng tiếng Anh để đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp | Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương với CEFR B1 (hoặc cao hơn), bao gồm: IELTS 5.0 hoặc TOEIC 550 trở lên. |
Chương trình giảng dạy chủ yếu bằng tiếng Trung | Chứng chỉ TOCFL cấp độ 3 trở lên. |
KÝ HIỆU | CHÚ THÍCH |
EN | Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh |
CH | Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Trung |
EN/CH | Chương trình có các khóa học tiếng Anh cần hoàn thành để tốt nghiệp |
Khoa Y (College of Medicine)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Y học (School of Medicine) | CH | ||
Chương trình Y tế Quốc tế (International Health Program) | EN | EN | |
Dược lý (Institute of Pharmacology) | EN/CH | EN/CH | |
Giải phẫu & Sinh học Tế bào (Institute of Anatomy & Cell Biology) | EN/CH | ||
Y học Cổ truyền (Institute of Traditional Medicine) | EN/CH | EN/CH | |
Tin học Y sinh (Institute of Biomedical Informatics) | CH | CH | |
Cấp cứu & Chăm sóc Đặc biệt (Institute of Emergency & Critical Care Medicine) | CH | CH | |
Khoa học Não bộ (Institute of Brain Science) | CH | CH | |
Chương trình Tiến sĩ Quốc tế về Khoa học & Công nghệ Môi trường (International Ph.D. Program in Environmental Science & Technology) | EN |
Khoa Nha (College of Dentistry)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Nha khoa (Department of Dentistry) | CH | CH | CH |
Sinh học Miệng (Institute of Oral Biology) | CH | CH | |
Kỹ thuật Mô miệng & Vật liệu Sinh học (Institute of Oral Tissue Engineering & Biomaterials) | EN/CH |
Khoa Khoa học Đời sống (College of Life Sciences)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Khoa học Đời sống & Gen (Department of Life Sciences & Institute of Genome Sciences) | CH | EN/CH | EN/CH |
Vi sinh & Miễn dịch học (Institute of Microbiology & Immunology) | EN/CH | EN/CH | |
Hóa sinh & Sinh học phân tử (Institute of Biochemistry & Molecular Biology) | EN/CH | EN/CH | |
Khoa học Thần kinh (Institute of Neuroscience) | EN/CH | EN/CH | |
Chương trình Thạc sĩ liên ngành về Y học Phân tử (Interdisciplinary Master Program in Molecular Medicine) | EN/CH |
Khoa Khoa học & Kỹ thuật Y sinh (College of Biomedical Science & Engineering)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Kỹ thuật Y sinh (Institute of Biomedical Department of Pharmacy) | CH | EN/CH | EN/CH |
Hình ảnh Y sinh & Khoa học Phóng xạ (Department of Biomedical Imaging & Radiological Sciences) | CH | CH | |
Vật lý trị liệu & Công nghệ hỗ trợ (Department of Physical Therapy & Assistive Technology) | CH | EN | EN |
Quang tử Sinh học (Institute of Biophotonics) | EN | EN | |
Chương trình Tiến sĩ Quốc tế về Quang tử Sinh học (International Ph.D. Program in Photonics) | EN |
Khoa Khoa học Dược phẩm (College of Pharmaceutical Sciences)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Dược phẩm (Department of Pharmacy) | CH | |
Khoa học Dược phẩm Sinh học (Institute of Biopharmaceutical Sciences) | EN/CH | EN/CH |
Đánh giá Rủi ro về An toàn thực phẩm & Sức khỏe (Institute of Food Safety & Health Risk Assessment) | CH |
Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn (College of Humanities & Social Sciences)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Ngoại ngữ & Văn học (Department of Foreign Languages & Literatures) | CH | ||
Văn học Nước ngoài & Ngôn ngữ học (Graduate Program of Foreign Literatures & Linguistics) | CH - EN | ||
Nghiên cứu Truyền thông (Institute of Communication Studies) | CH | ||
Nghệ thuật Ứng dụng (Institute of Applied Arts) | CH | CH | |
Âm nhạc (Institute of Music) | CH | ||
Sư phạm (Institute of Education) | CH | CH | |
Dạy tiếng Anh cho người nước ngoài (Institute of Teaching English to Speakers of Other Languages) | EN | ||
Nghiên cứu Xã hội & Văn hóa (Institute of Social Research & Cultural Studies) | EN/CH | EN/CH | |
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Nghiên cứu Văn hóa liên châu Á (International Master’s Program in Inter-Asia Cultural Studies) | EN/CH | ||
Kiến trúc (Institute of Architecture) | CH |
Khoa Kỹ thuật Điện & Máy tính (College of Electrical & Computer Engineering)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Chương trình Tốt nghiệp Quốc tế EECS (EECS International Graduate Program) | EN | EN | |
Chương trình Tiến sĩ Quốc tế về Quang tử học (International Ph.D. Program in Photonics) | EN | ||
Kỹ thuật Điện & Điện tử (Department of Electronics & Electrical Engineering) | CH | ||
Quang tử học (Department of Photonics) | CH | ||
Khoa học Máy tính (Department of Computer Science) | EN/CH |
Khoa Quốc tế & Công nghệ Bán dẫn (International College of Semiconductor Technology)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Chương trình Cao học về Công nghệ Bán dẫn (Graduate Program of International College of Semiconductor Technology) | EN | EN |
Khoa Kỹ thuật (College of Engineering)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Kỹ thuật Cơ khí (Department of Mechanical Engineering) | CH | EN/CH | EN/CH |
Kỹ thuật Dân dụng (Department of Civil Engineering) | EN/CH | EN/CH | EN/CH |
Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu (Department of Materials Science & Engineering) | CH | EN/CH | EN/CH |
Kỹ thuật Môi trường (Institute of Environmental Engineering) | EN/CH | EN/CH | |
Chương trình Tiến sĩ Quốc tế về Khoa học & Công nghệ Môi trường (International Ph.D. Program in Environmental Science & Technology) | EN |
Khoa Khoa học Tự nhiên (College of Science)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Điện Vật lý (Department of Electrophysics) | CH | CH | EN/CH |
Toán Ứng dụng (Department of Applied Mathematics) | CH | CH | CH |
Mô hình toán học & Tính toán khoa học (Graduate Program of Mathematics modeling & Scientific Computing) | CH | ||
Hóa Ứng dụng (Department of Applied Chemistry) | EN/CH | EN/CH | |
Khoa học Phân tử (Graduate Program of Molecular Science) | EN/CH | EN/CH | |
Thống kê (Institute of Statistics) | EN/CH | EN/CH | |
Vật lý (Institute of Physics) | EN/CH | EN/CH |
Khoa Khoa học & Công nghệ Sinh học (College of Biological Science & Technology)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Khoa học & Công nghệ Sinh học (Department of Biological Science & Technology) | CH | CH | CH |
Tin sinh học & Sinh học hệ thống (Institute of Bioinformatics & Systems Biology) | EN/CH | EN/CH | |
Y học Phân tử & Kỹ thuật Sinh học (Institute of Institute of Molecular Medicine & Bioengineering) | EN/CH | EN/CH | |
Chương trình Tiến sĩ liên ngành về Khoa học Thần kinh (Interdisciplinary Neuroscience Ph.D. Degree Program) | EN/CH |
Khoa Quản lý (College of Management)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Chương trình Quốc tế Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Global MBA Program) | EN | ||
Khoa học Quản lý (Department of Management Science) | CH | CH | CH |
Kỹ thuật & Quản lý Công nghiệp (Department of Industrial Engineering & Management) | CH | EN/CH | EN/CH |
Quản trị Thông tin (Institute of Information Management) | EN/CH | EN/CH | |
Quản lý Vận tải & Chuỗi cung ứng (Department of Transportation & Logistics Management) | CH | EN/CH | EN/CH |
Quản lý Kinh doanh (Institute of Business & Management) | EN/CH | EN/CH | |
Quản trị Thông tin & Tài chính (Department of Information Management & Finance) | CH | EN/CH | |
Quản trị Công nghệ (Institute of Management of Technology) | EN/CH | EN/CH |
Khoa Luật (School of Law)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Công nghệ Luật (Institute of Technology of Law) | EN/CH | EN/CH |
Khoa Giáo dục Khai phóng (Liberal Arts College)
NGÀNH | CỬ NHÂN |
Chương trình danh dự Arete (Arete Honors Program) | CH |
Khoa Quang tử (College of Photonics)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Khoa học Quang tử (Graduate Program of College of Photonics) | EN/CH | |
Hệ thống Quang tử (Institute of Photonic System) | CH | |
Quang tử hình ảnh & Y sinh (Institute of Imaging & Biomedical Photonics) | CH |
Khoa Trí tuệ Nhân tạo (College of Artificial Intelligence)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Tiến sĩ Trí tuệ Nhân tạo (Doctoral Program of College of Artificial Intelligence) | EN/CH | |
Hệ thống Thông minh (Institute of Intelligent Systems) | EN/CH | |
Công nghiệp Thông minh & Năng lượng xanh (Institute of Smart Industry & Green Energy) | EN/CH | |
Trí tuệ Tính toán (Institute of Computational Intelligence) | EN/CH |
Viện Đổi mới Học thuật về ngành Công nghiệp (Industry Academia Innovation School)
NGÀNH | TIẾN SĨ |
Đổi mới chất Bán dẫn tiên phong (Institute of Pioneer Semiconductor Innovation) | EN/CH |
Đổi mới Trí tuệ nhân tạo (Institute of Artificial Intelligence Innovation) | EN/CH |
Để được hỗ trợ tư vấn đăng ký học bổng, quý phụ huynh và các em học sinh vui lòng đăng ký thông tin tại đây: