13 thg 1, 2025
Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan được biết đến là một trong những ngôi trường có chất lượng giảng dạy và nghiên cứu xuất sắc trên toàn cầu theo U.S. News & World Report 2023. Trường không chỉ mang đến cho sinh viên nhiều chương trình học tập đa dạng, mà còn là nơi giúp sinh viên tích lũy và rèn luyện thêm nhiều kinh nghiệm thực tiễn để phục vụ cho sự nghiệp sau này.
Giới thiệu về trường
Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan (tên tiếng Anh: National Taiwan Normal University; viết tắt: NTNU) được thành lập vào năm 1922. Trước đây là một tổ chức chuyên đào tạo ngành Sư phạm, sau đó phát triển thành một trường đại học tổng hợp cung cấp cho sinh viên cơ hội học tập và thực hiện nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực như Công nghệ & Kỹ thuật, Khoa học Tự nhiên, Khoa học Xã hội & Nhân văn và Quản lý.
Với hơn 100 năm kinh nghiệm, NTNU luôn cam kết đạt được nhiều thành tích xuất sắc trong học tập. Điều này được thể hiện qua các nhà giáo và các nhà nghiên cứu có tầm ảnh hưởng lớn đã học tại NTNU trong những năm qua.
Điểm nổi bật của trường
Trường có thế mạnh đào tạo các ngành: Sư phạm, Ngôn ngữ học và Giáo dục thể chất
Xếp thứ 9 tại Đài Loan và thứ 501 - 600 trên toàn cầu (THE World University Rankings 2025)
Trường có 2 khu học xá tọa lạc tại thành phố Đài Bắc, gồm cơ sở chính nằm ở quận Đại An (Da’an) và cơ sở phân hiệu nằm ở quận Văn Sơn (Wenshan). Ngoài ra, trường còn có 1 khu học xá nằm ở quận Lâm Khẩu (Linkou), thành phố Tân Bắc
Là thành viên của Liên minh Đại học Phát triển Giáo dục Nhân tài (UAiTED) và Hiệp hội Thúc đẩy Trường Đại học Kinh doanh (AACSB)
Khuôn viên của trường được trang bị đầy đủ các cơ sở vật chất tiên tiến, từ thư viện, phòng thí nghiệm, khu nghiên cứu cho đến các khu vực giải trí, thể thao
Học phí dao động từ 47.180 - 56.264 NTD/học kỳ (~39.112.000 - 46.643.000 đồng/học kỳ)
Học bổng lên đến 100% và các khoản trợ cấp từ 15.000 - 20.000 NTD/tháng (tùy theo bậc học)
Các chương trình đào tạo tại NTNU
YÊU CẦU | |
Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh hoặc có đủ khóa học bằng tiếng Anh để đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp | Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương với CEFR B1 (hoặc cao hơn), bao gồm: IELTS 5.0 hoặc TOEIC 550 trở lên. |
Chương trình giảng dạy chủ yếu bằng tiếng Trung | Chứng chỉ TOCFL cấp độ B1 trở lên. Chứng chỉ HSK cấp 5 trở lên. |
KÝ HIỆU | CHÚ THÍCH |
EN | Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh |
CH | Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Trung |
EN&CH | Chương trình có các khóa học tiếng Anh cần hoàn thành để tốt nghiệp |
EN/CH | Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung (tùy chọn) |
Khoa Sư phạm (College of Education)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Sư phạm (Department of Education) | CH | CH | EN&CH |
Tâm lý & Tư vấn Giáo dục (Department of Educational Psychology & Counseling) | CH | CH | EN&CH |
Tăng cường & Giáo dục Sức khỏe (Department of Health Promotion & Health Education) | CH | EN/CH | EN/CH |
Khoa học Trẻ em & Gia đình (Department of Child & Family Science) | CH | CH | EN/CH |
Giáo dục Thường xuyên dành cho người lớn (Department of Adult & Continuing Education) | CH | CH | CH |
Giáo dục Công dân & Lãnh đạo (Department of Civic Education & Leadership) | CH | EN/CH | EN/CH |
Giáo dục Đặc biệt (Department of Special Education) | CH | EN/CH | EN/CH |
Chương trình liên ngành Sư phạm (Transdisciplinary Program in College of Education) | EN/CH | ||
Tư vấn Phục hồi Chức năng & Sức khỏe Lão khoa (Department of Rehabilitation Counseling & Gerontological Wellbeing) | CH | ||
Chính sách & Quản lý Giáo dục (Department of Educational Policy & Administration) | CH | ||
Chương trình Giảng dạy & Hướng dẫn (Department of Curriculum & Instruction) | CH | CH | |
Khoa học Học tập (Department of Learning Sciences) | CH | ||
Nghiên cứu Thư viện & Thông tin (Department of Library & Information Studies) | CH | CH | |
Giáo dục Thông tin & Máy tính (Department of Information & Computer Education) | CH | CH |
Khoa Giáo dục Khai phóng (College of Liberal Arts)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Ngôn ngữ Trung (Department of Chinese) | CH | CH | CH |
Ngôn ngữ Anh (Department of English) | EN/CH | EN | EN |
Lịch sử học (Department of History) | CH | CH | CH |
Địa lý học (Department of Geography) | CH | EN/CH | EN/CH |
Văn hóa, Ngôn ngữ & Văn học Đài Loan (Department of Taiwan Culture, Languages & Literature) | CH | EN/CH | EN/CH |
Biên dịch & Phiên dịch (Department of Translation & Interpretation) | CH | CH | |
Lịch sử Đài Loan (Department of Taiwan History) | CH |
Khoa Khoa học Tự nhiên (College of Science)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Tóan học (Department of Mathematics) | CH | EN/CH | EN/CH |
Vật lý học (Department of Physics) | EN/CH | EN | EN |
Hóa học (Department of Chemistry) | CH | EN/CH | EN/CH |
Khoa học Trái đất (Department of Earth Sciences) | CH | EN/CH | EN/CH |
Khoa học Máy tính & Kỹ thuật Thông tin (Department of Computer Science & Information Engineering) | CH | EN/CH | EN/CH |
Giáo dục Khoa học (Department of Science Education) | EN/CH | EN/CH | |
Quản lý Bền vững & Giáo dục Môi trường (Department of Sustainability Management & Environmental Education) | EN/CH | EN/CH | |
Khoa học Đời sống (Department of Life Science) | CH | EN/CH | EN/CH |
Khoa học Dinh dưỡng (Department of Nutrition Science) | CH | EN/CH | |
Công nghệ sinh học & Dược phẩm (Department of Biotechnology & Pharmaceutical Industries) | CH |
Khoa Nghệ thuật (College of Arts)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Lịch sử Nghệ thuật (Department of Art History) | EN & CH | ||
Thiết kế (Department of Design) | CH | EN/CH hoặc CH | CH |
Mỹ thuật (Department of Fine Arts) | CH | EN/CH hoặc CH | CH |
Khoa Công nghệ & Kỹ thuật (College of Technology & Engineering)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Giáo dục Công nghiệp (Department of Industrial Education) | CH | EN/CH | |
Ứng dụng Công nghệ & Phát triển nguồn Nhân lực (Department of Technology Application & Human Resource Development) | CH | CH | CH |
Nghệ thuật Đồ họa & Truyền thông (Department of Graphic Arts & Communications) | CH | CH | CH |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Department of Mechatronic Engineering) | CH | EN/CH hoặc CH | EN/CH hoặc CH |
Kỹ thuật Điện (Department of Electrical Engineering) | CH | EN/CH hoặc CH | EN/CH hoặc CH |
Kỹ thuật Xe & Năng lượng (Department of Vehicle & Energy Engineering) | CH | ||
Kỹ thuật Điện quang (Department of Electro-Optical Engineering) | CH | EN/CH | EN/CH |
Giáo dục STEM tích hợp (Department of Integrative STEM Education) | EN |
Khoa Thể thao & Giải trí (College of Sports & Recreation)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Khoa học Giáo dục Thể chất & Thể thao (Department of Physical Education & Sport Sciences) | CH | EN/CH hoặc CH | EN/CH hoặc CH |
Hiệu suất Thể thao (Department of Athletic Performance) | EN/CH hoặc CH | CH | |
Quản lý Thể thao, Giải trí & Khách sạn (Department of Sport, Leisure & Hospitality Management) | EN/CH hoặc CH | EN/CH hoặc CH |
Khoa Nghiên cứu Quốc tế & Khoa học Xã hội (College of International Studies and Social Sciences)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Tiếng Trung như ngôn ngữ thứ hai (Department of Chinese as a Second Language) | CH | CH | CH |
Nghiên cứu Đông Á (Department of East Asian Studies) | CH | CH | EN/CH |
Truyền thông Đại chúng (Department of Mass Communication) | CH | ||
Phát triển nguồn Nhân lực Quốc tế (Department of International Human Resource Development) | EN | ||
Công tác Xã hội (Department of Social Work) | EN/CH hoặc CH | ||
Văn hóa & Du lịch Châu Âu (Department of European Cultures & Tourism) | EN/CH | ||
Nghiên cứu Toàn cầu (Department of Global Studies) | EN |
Khoa Âm nhạc (College of Music)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
Âm nhạc (Department of Music) | CH | EN/CH hoặc CH | CH |
Nghệ thuật Biểu diễn (Department of Performing Arts) | CH | CH | |
Âm nhạc Dân tộc học (Department of Ethnomusicology) | CH |
Khoa Quản trị (College of Management)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ |
Quản trị (Department of Management) | EN/CH hoặc CH | |
Quản trị Kinh doanh (Department of Business Administration) | EN&CH | |
Quản trị Chiến lược Kinh doanh Quốc tế (Department of Global Business & Strategy) | EN/CH hoặc CH |
Khoa Học thuật Đổi mới ngành Công nghiệp (Industry Academia Innovation)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ |
Công nghệ Ứng dụng liên ngành AI (Department of AI Interdisciplinary Applied Technology) | EN/CH | EN/CH |
Năng lượng Xanh & Công nghệ bền vững (Department of Green Energy & Sustainable Technology) | EN/CH | EN/CH |
Thông tin tuyển sinh hệ ngôn ngữ
Để được hỗ trợ tư vấn đăng ký học bổng, quý phụ huynh và các em học sinh vui lòng đăng ký thông tin tại đây: